Bảo hiểm du lịch
Bạn luôn phải chuẩn bị nhiều thứ cho chuyến đi của mình, nhưng đừng quên chuẩn bị cho sự an toàn của chính bạn ở một nơi xa lạ, sự bất đồng văn hoá và ngôn ngữ với nhiều chi phí đắt đỏ bạn nhé
Sản phẩm nào phù hợp cho chuyến đi sắp tới của bạn

HÃY ĐẶT SỰ AN TOÀN CỦA BẠN LÀ ƯU TIÊN QUAN TRỌNG NHẤT TRONG MỖI CHUYẾN ĐI
Liệt kê ra ít nhất 3 điều bạn lo lắng nhất trong chuyến đi
Lựa chọn cho mình một chương trình phù hợp
Mua ngay ít nhất trước 7 ngày tại đây hoạc tải ứng dụng U-in ngay trên điện thoại của bạn
Tham khảo quyền lợi
1. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
QUYỀN LỢI CƠ BẢN BẮT BUỘC (ĐVT: USD) Tỉ giá tính tại thời điểm đơn vào hiệu lực | GÓI 3 | GÓI 2 | GÓI 1 | |
---|---|---|---|---|
I | TAI NẠN CÁ NHÂN | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
1 | – Từ 18 tuổi đến 65 tuổi | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
– Từ 06 tuần tuổi đến 18 tuổi và từ 66 tuổi trở lên | 50,000 | 35,000 | 25,000 | |
II | QUYỀN LỢI Y TẾ | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
2 | Chi phí y tế do tai nạn hoặc bệnh bất ngờ: Viện phí, chi phí phẫu thuật, xe cấp cứu, thuốc, các xét nghiệm. | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
3 | Chi phí y tế liên quan đến thai sản: Chi phí y tế thực tế, hợp lý trong trường hợp sảy thai, nạo thai cần thiết theo chỉ định của bác sỹ phát sinh trong chuyến đi . | 10,000 | 7,000 | 5,000 |
4 | Vận chuyển hài cốt/ mai táng: vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương . | 10,000 | 7,000 | 5,000 |
5 | Hồi hương: chi phí đưa người được bảo hiểm về quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế cho thiết bị di động và nhân viên y tế đi kèm) . | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
6 | Chi phí thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài: chi phí đi lại cho một người thân trong gia đình Người được bảo hiểm để hỗ trợ sắp xếp các việc liên quan đến việc xử lý thi hài và/ hoặc các thủ tục tang lễ ở nước ngoài . | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
7 | Đưa trẻ em hồi hương: chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về quê hương . | 10,000 | 7,000 | 5,000 |
8 | Trợ giúp y tế: – Tư vấn y tế. – Giới thiệu các cơ sở y tế trên khắp thế giới. – Thu xếp cuộc hẹn với bác sĩ y khoa. – Theo dõi tình trạng của người được bảo hiểm trong thời gian nằm viện. – Trợ giúp thu xếp vé máy bay khẩn cấp . |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
9 | Vận chuyển y tế khẩn cấp: đưa người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. . | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
10 | Bảo lãnh viện phí: trong trường hợp chi phí điều trị vượt quá 2000USD . | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
11 | Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố (loại trừ khủng bố hạt nhân, vũ khí hóa học, sinh học). . | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
III | HỖ TRỢ DU LỊCH | GÓI 3 | GÓI 2 | GÓI 1 |
12 | Thiệt hại hành lý và tư trang: mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho mỗi hạng mục là 100USD, mỗi đôi hoặc bộ là 200USD . | 2,000 | 1,400 | 1,000 |
13 | Mất giấy tờ thông hành: chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho quyền lợi này. | 20,000 | 14,000 | 10,000 |
14 | Trợ giúp chuyến đi 24/24 giờ. – Thông tin về quy định chích ngừa và visa. – Giới thiệu sứ quán. – Trợ giúp thông tin về thời tiết. – Trợ giúp thông tin về tỉ giá. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
2. Bảng phí (VND)
Độ dài chuyến đi (ngày) | GÓI 3 | GÓI 2 | GÓI 1 |
---|---|---|---|
100,000 | 70,000 | 50,000 | |
1-4 | 247,000 | 141,000 | 119,000 |
5-6 | 306,000 | 195,000 | 153,000 |
7-8 | 355,000 | 246,000 | 198,000 |
9-10 | 420,000 | 281,000 | 215,000 |
11-14 | 517,000 | 359,000 | 266,000 |
15-18 | 748,000 | 426,000 | 328,000 |
19-22 | 951,000 | 498,000 | 386,000 |
23-27 | 1,054,000 | 567,000 | 447,000 |
28-31 | 1,166,000 | 635,000 | 491,000 |
32-38 | 1,314,000 | 709,000 | 601,000 |
39-45 | 1,463,000 | 782,000 | 673,000 |
46-52 | 1,612,000 | 950,000 | 783,000 |
53-59 | 1,760,000 | 1,403,000 | 893,000 |
60-66 | 1,909,000 | 1,504,000 | 959,000 |
67-73 | 2,058,000 | 1,607,000 | 1,069,000 |
74-80 | 2,206,000 | 1,709,000 | 1,137,000 |
81-87 | 2,355,000 | 1,813,000 | 1,206,000 |
88-94 | 2,503,000 | 1,914,000 | 1,274,000 |
1. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
QUYỀN LỢI CƠ BẢN BẮT BUỘC (ĐVT: USD) Tỉ giá tính tại thời điểm đơn vào hiệu lực | GÓI 3 | GÓI 2 | GÓI 1 | |
---|---|---|---|---|
I | TAI NẠN CÁ NHÂN | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
1 | – Từ 18 tuổi đến 65 tuổi | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
– Từ 06 tuần tuổi đến 18 tuổi và từ 66 tuổi trở lên | 50,000 | 35,000 | 25,000 | |
II | QUYỀN LỢI Y TẾ | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
2 | Chi phí y tế do tai nạn hoặc bệnh bất ngờ: Viện phí, chi phí phẫu thuật, xe cấp cứu, thuốc, các xét nghiệm. | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
3 | Chi phí y tế liên quan đến thai sản: Chi phí y tế thực tế, hợp lý trong trường hợp sảy thai, nạo thai cần thiết theo chỉ định của bác sỹ phát sinh trong chuyến đi . | 10,000 | 7,000 | 5,000 |
4 | Chi phí điều trị tiếp theo:chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ nước xuất phát trong vòng 30 ngày kể từ khi trở về nước xuất phát . | 10,000 | 7,000 | 5,000 |
5 | Chi phí y tế cho thân nhân đi thăm: chi phí đi lại và ăn ở cho một người thân trong gia đình đi thăm khi người được bảo hiểm phải nằm viện trên 05 ngày. | 6,000 | 4,000 | 2,000 |
6 | Vận chuyển hài cốt/ mai táng: vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương . | 10,000 | 7,000 | 5,000 |
7 | Hồi hương: chi phí đưa người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế cho thiết bị di động và nhân viên y tế đi kèm). | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
8 | Chi phí thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài:: chi phí đi lại cho một người thân trong gia đình Người được bảo hiểm để hỗ trợ sắp xếp các việc liên quan đến việc xử lý thi hài và/ hoặc các thủ tục tang lễ ở nước ngoài. | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
9 | Đưa trẻ em hồi hương: chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc quê hương. | 10,000 | 7,000 | 5,000 |
10 | Trợ giúp y tế: – Tư vấn y tế – Giới thiệu các cơ sở y tế trên khắp thế giới. – Thu xếp cuộc hẹn với bác sĩ y khoa. – Theo dõi tình trạng của người được bảo hiểm trong thời gian nằm viện. – Trợ giúp thu xếp vé máy bay khẩn cấp. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
11 | Vận chuyển y tế khẩn cấp đưa người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
12 | Bảo lãnh viện phí: trong trường hợp chi phí điều trị vượt quá 2.000 USD. | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
13 | Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố: (loại trừ khủng bố hạt nhân, vũ khí hóa học, sinh học). | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
III | HỖ TRỢ DU LỊCH | GÓI 3 | GÓI 2 | GÓI 1 |
14 | Thiệt hại hành lý và tư trang: mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho mỗi hạng mục là 100USD, mỗi đôi hoặc bộ là 200USD. | 2,000 | 1,400 | 1,000 |
15 | Mất giấy tờ thông hành: chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho quyền lợi này. | 20,000 | 14,000 | 10,000 |
16 | Chuyến bay bị hoãn: trợ cấp tiền mặt cho mỗi 200USD trong mỗi 06 giờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài (với điều kiên phải có chuyến khác thay thế). | 1,000 | 700 | 500 |
17 | Hủy/ hoãn chuyến đi: tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì hủy/hoãn chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau/ thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm duyệt… | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
18 | Trợ giúp chuyến đi 24/24 giờ: – Thông tin về quy định chích ngừa và visa. – Giới thiệu sứ quán. – Trợ giúp thông tin về thời tiết. – Trợ giúp thông tin về tỉ giá. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
2. Bảng phí (VND)
Độ dài chuyến đi (ngày) | GÓI 3 | GÓI 2 | GÓI 1 |
---|---|---|---|
100,000 | 70,000 | 50,000 | |
1-4 | 247,000 | 141,000 | 119,000 |
5-6 | 306,000 | 195,000 | 153,000 |
7-8 | 355,000 | 246,000 | 198,000 |
9-10 | 420,000 | 281,000 | 215,000 |
11-14 | 517,000 | 359,000 | 266,000 |
15-18 | 748,000 | 426,000 | 328,000 |
19-22 | 951,000 | 498,000 | 386,000 |
23-27 | 1,054,000 | 567,000 | 447,000 |
28-31 | 1,166,000 | 635,000 | 491,000 |
32-38 | 1,314,000 | 709,000 | 601,000 |
39-45 | 1,463,000 | 782,000 | 673,000 |
46-52 | 1,612,000 | 950,000 | 783,000 |
53-59 | 1,760,000 | 1,403,000 | 893,000 |
60-66 | 1,909,000 | 1,504,000 | 959,000 |
67-73 | 2,058,000 | 1,607,000 | 1,069,000 |
74-80 | 2,206,000 | 1,709,000 | 1,137,000 |
81-87 | 2,355,000 | 1,813,000 | 1,206,000 |
88-94 | 2,503,000 | 1,914,000 | 1,274,000 |
95-101 | 2,652,000 | 2,017,000 | 1,342,000 |
102-108 | 2,800,000 | 2,118,000 | 1,410,000 |
109-115 | 2,949,000 | 2,222,000 | 1,547,000 |
116-122 | 3,098,000 | 2,323,000 | 1,505,000 |
123-129 | 3,246,000 | 2,426,000 | 1,615,000 |
130-136 | 3,395,000 | 2,528,000 | 1,683,000 |
137-143 | 3,543,000 | 2,632,000 | 1,752,000 |
144-150 | 3,692,000 | 2,733,000 | 1,888,000 |
151-157 | 3,841,000 | 2,836,000 | 1,888,000 |
158-164 | 3,989,000 | 2,937,000 | 1,956,000 |
165-171 | 4,138,000 | 3,041,000 | 2,025,000 |
172-178 | 4,286,000 | 3,142,000 | 2,093,000 |
179-184 | 4,435,000 | 3,245,000 | 2,161,000 |
Phí năm (*) | 6,357,000 | 5,385,000 | 3,590,000 |
1. Độ tuổi bảo hiểm: Không giới hạn
Số tiền bảo hiểm(VNĐ) | 10,000,000 | 30,000,000 | 60,000,000 | 120,000,000 | 200,000,000 |
---|---|---|---|---|---|
Tử vong, thương tật tạm thời do tai nạn. | 10,000,000 | 30,000,000 | 60,000,000 | 120,000,000 | 200,000,000 |
Tử vong, do ốm đau bất ngờ | 5,000,000 | 15,000,000 | 30,000,000 | 60,000,000 | 100,000,000 |
Ngộ độc thức ăn, đồ uống,ngộ đọc/ ngạt thở do khí ga và khói độc. Giới hạn mỗi ngày là 600,00VNĐ |
1,200,000 | 3,000,000 | 6,000,000 | 12,000,000 | 100,000,000 |
2. Bảng phí (VNĐ)
Thời gian bảo hiểm | 10,000,000 | 30,000,000 | 60,000,000 | 120,000,000 | 200,000,000 |
---|---|---|---|---|---|
01 ngày | 1,000 | 2,000 | 3,000 | 6,000 | 10,000 |
Từ 02 đến 07 ngày | 2,000 | 4,000 | 5,000 | 10,000 | 20,000 |
Mỗi ngày tăng thêm (Từ ngày thứ 08 trở lên) | 2,000 | 4,000 | 5,000 | 10,000 | 20,000 |
1. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
QUYỀN LỢI CƠ BẢN BẮT BUỘC (ĐVT: USD) Tỉ giá tính tại thời điểm đơn vào hiệu lực | GÓI 4 | GÓI 3 | GÓI 2 | GÓI 1 | |
---|---|---|---|---|---|
I | TAI NẠN CÁ NHÂN | 70,000 | 30,000 | 50,000 | 10,000 |
1 | – Từ 18 tuổi đến 65 tuổi | 70,000 | 30,000 | 50,000 | 10,000 |
– Từ 06 tuần tuổi đến 18 tuổi và từ 66 tuổi trở lên | 35,000 | 25,000 | 15,000 | 5,000 | |
II | QUYỀN LỢI Y TẾ | 70,000 | 30,000 | 50,000 | 10,000 |
2 | Chi phí y tế do tai nạn hoặc bệnh bất ngờ: Viện phí, chi phí phẫu thuật, xe cấp cứu, thuốc, các xét nghiệm. | 70,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 |
3 | Vận chuyển hài cốt/ mai táng: vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 14,000 | 10,000 | 6,000 | 2,000 |
4 | Hồi hương: chi phí đưa người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế cho thiết bị di động và nhân viên y tế đi kèm). | 70,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 |
5 | Chi phí thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài: chi phí đi lại cho một người thân trong gia đình Người được bảo hiểm để hỗ trợ sắp xếp các việc liên quan đến việc xử lý thi hài và/ hoặc các thủ tục tang lễ ở nước ngoài. | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
6 | Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố : (loại trừ khủng bố hạt nhân, vũ khí hóa học, sinh học). | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
III | HỖ TRỢ DU LỊCH | GÓI 4 | GÓI 3 | GÓI 2 | GÓI 1 |
7 | Thiệt hại hành lý và tư trang : mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho mỗi hạng mục là 100USD, mỗi đôi hoặc bộ là 200USD. | 1,400 | 1,000 | 600 | 200 |
8 | Mất giấy tờ thông hành : chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho quyền lợi này. | 14,000 | 10,000 | 6000 | 2000 |
9 | Chuyến bay bị hoãn : trợ cấp tiền mặt cho mỗi 100USD trong mỗi 06 giờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài (với điều kiên phải có chuyến khác thay thế). | 400 | 300 | 200 | 100 |
10 | Hủy/ hoãn chuyến đi : tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì hủy/hoãn chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau/ thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm duyệt… | 5000 | 3000 | 2000 | 1000 |
11 | Trợ giúp chuyến đi 24/24 giờ : – Thông tin về quy định chích ngừa và visa. – Giới thiệu sứ quán. – Trợ giúp thông tin về thời tiết. – Trợ giúp thông tin về tỉ giá. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
2. Bảng phí (VND)
Độ dài chuyến đi (ngày) | QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | |||
---|---|---|---|---|
70,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 | |
1-4 | 65,000 | 45,000 | 35,000 | 25,000 |
5-10 | 150,000 | 105,000 | 50,000 | 35,000 |
11-15 | 195,000 | 130,000 | 100,000 | 70,000 |
16-21 | 250,000 | 185,000 | 145,000 | 110,000 |
Bạn đang cần hỗ trợ tư vấn về bảo hiểm, đừng ngần ngại hãy liên hệ với chúng tôi ngay...

Bạn có từng nghĩ bị chuột cắn ở Mỹ mà mình phải trả chi phí điều trị lên đến hơn 47 triệu không? Chuyện thật như đùa. Mình khuyên các bạn đừng tiết kiệm tiền để mua bảo hiểm du lịch nhé. Không biết chuyện gì có thể xảy ra, nếu không có tờ giấy bảo hiểm này.

Cũng nhờ các bạn ở Global Care hỗ trợ mà mình nhận được tiền bồi thường khi bị lỡ nối chuyến ở Đài Loan trên đường đến Mỹ. Nếu không có các bạn hướng dẫn cụ thể thì mình cũng chẳng biết lấy giấy tờ nào cho phù hợp và sử dụng bảo hiểm này như thế nào